TP.Ho Chi Minh

TP.Ho Chi Minh 29/08/2012 04:29:00 571

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

172,057,270

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

87,446,430

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

17,316,753

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

60,476,178

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

187,416

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

6,630,493

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

58,830,636

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

32,023,283

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

13,455,880

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

18,567,403

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,887,155

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

3,887,155

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

2,000,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

6,871,318

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7,230,971

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

187,416

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

6,630,493

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

50,057,104

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

21,348,647

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

16,054,339

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

1,639,002

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

65,000

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1,313,301

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

4,611,434

7

Chi từ các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

5,025,381

 

 

UBND TP HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

50,362,853

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

27,488,590

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

11,439,147

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

16,049,443

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,887,155

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

3,887,155

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

2,000,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

4,437,849

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,588,426

6

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

179,919

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

5,780,157

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenues from lower-level budget

757

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

43,929,620

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

33,998,003

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

5,730,507

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,981,987

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,748,520

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau (không kể đầu tư)
Brought forward expenditures

4,201,110

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

14,199,046

 

Trong đó- Of which

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

4,534,693

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,016,733

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,517,960

2

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

2,433,469

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

642,545

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

7,497

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

850,335

6

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

5,730,507

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,981,987

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,748,520

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

11,858,749

 

 

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

HO CHI MINH PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

172,057,271

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

165,426,778

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

87,446,431

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

10,674,609

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

4,174,985

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,524,629

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,936,669

 

Thuế môn bài - License tax

2,304

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

823

 

Thu khác - Others

35,199

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

11,034,576

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,631,620

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,470,383

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,591,468

 

Thuế môn bài - License tax

5,157

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

4,358

 

Thu khác - Others

331,590

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

17,562,220

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

5,396,902

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

7,708,517

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,813,422

 

Thu từ khí thiên nhiên- Nature Gas

547,777

 

Thuế môn bài - License tax

5,958

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

800

 

Thu khác - Others

88,844

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

22,353,038

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

11,228,174

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

9,996,651

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

432,962

 

Thuế môn bài - License tax

304,152

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

957

 

Thu khác - Others

390,142

5

Phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

2,249,985

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,025

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

10,215,096

8

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

2,912,954

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

1,332,324

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

7,423,042

 

Thuế nhà đất - Land and housing revenues

132,050

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

5,984

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

901,538

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

6,280,248

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

103,222

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

64,746

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

1,622,816

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

17,316,753

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

60,476,178

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

22,449,250

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

38,026,696

IV

Thu viện trợ - Grants

187,416

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

6,630,493

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

58,830,636

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

52,200,143

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

13,455,880

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

18,567,403

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,887,155

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7,230,971

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

2,000,000

6

Thu kết dư - Budget remainder revenue

6,871,318

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

187,416

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

6,630,493

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: