Ba Ria Vung Tau

Ba Ria Vung Tau 29/08/2012 04:32:00 383

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

8,643,097

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

5,166,812

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,276,187

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

3,890,625

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

978,233

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

0

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

978,233

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,101,815

4

Kết dư ngân sách- Budget remainder revenue

1,067,547

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
Invesment mobilizations under article 8, clause 3- State budget law

32,150

6

Thu viện trợ - Grants

3,831

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

292,709

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

7,143,478

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4,091,739

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,551,794

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

696,906

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

854,888

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

292,709

4

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

1,207,236

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

4,213,641

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,330,702

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

679,110

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

651,592

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,551,794

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

696,906

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

854,888

3

c khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

21,698

4

Thu kết dư
Budget remainder revenues

797,787

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

178,186

6

Thu nộp lên ngân sách cấp trên
Contribution to upper-level budget

159

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,253,272

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

79,390,398

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

79,075,991

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

17,630,961

1

Thu từ DNNN - SOEs revenue

3,780,427

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,996,642

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

970,843

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

113,700

 

Thuế môn bài - License tax

651

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

694,774

 

Thu khác - Others

3,817

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

7,515,016

 

Trong đó- Of which:

 

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,628,913

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,428,704

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,830

 

Thuế môn bài - License tax

1,291

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,617

 

Thu khác - Others

2,450,660

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,495,273

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,135,778

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

269,826

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

11,680

 

Thuế môn bài - License tax

22,310

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

12,187

 

Thu khác - Others

43,492

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

217,871

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,874

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

1,698,470

8

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

570,484

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

510,408

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

855,862

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

839,054

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

25,105

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

4,731

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

125,249

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

648,809

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

35,160

12

Thu tại xã - Revenues at communes

4,112

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

142,110

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

41,758,932

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

16,504,783

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

10,759,154

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

5,745,629

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

3,831

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

32,150

VI

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

1,865,334

VII

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,280,001

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

314,407

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

12,856,738

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

12,542,331

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,955,297

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

4,542,217

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

978,233

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

1,865,334

5

Thu bổ sung Ngân sách huyện xã
Transfers by district, and commune budget levels

1,885,109

6

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

3,831

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,280,001

8

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

32,150

9

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from low budget level

159

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

314,407

 

 

 

UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

BA RIA - VUNG TAU PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

10,396,750

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

8,197,075

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,592,033

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,139,313

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

893,127

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

32,285

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

8,000

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,457,729

B

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Transfers to lower-level budget

1,885,109

C

Chi nộp lên ngân sách cấp trên
Contributions to upper-level budget

159

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

314,407

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: