Binh Duong

Binh Duong 29/08/2012 04:32:00 386

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

20,437,219

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

12,994,382

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

7,442,837

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

7,872,594

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

6,865,073

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

2,605,763

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

4,259,310

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

238,764

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

238,764

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

0

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

768,757

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

7,481,621

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3,286,569

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,282,422

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

100,000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

812,630

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET

AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT

No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán

Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

5,323,193

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

4,651,211

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

1,798,757

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

2,852,454

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

Transfers from the central budget

238,764

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

238,764

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

433,218

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,772,938

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)

Decentralized expenditure

2,321,250

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh

Transfers to district's budget

1,992,517

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

718,598

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,273,919

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

459,171

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH

(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

#REF!

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

Decentralized revenues

2,213,862

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

Revenues with 100% entitlement

807,006

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

Shared revenues in percentage

1,406,856

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Transfers from provincial level budget

1,992,517

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

718,598

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,273,919

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Brought forward revenues

335,539

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

5,067,001

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)

Decentralized expenditure

4,347,741

2

Bổ sung cho ngân sách cấp xã thuộc huyện

Transfers to commue's budget

365,801

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

200,218

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

165,583

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

Brought forward expenditures

353,459

 

 

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BINH DUONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

20,437,219

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

19,534,734

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

12,091,897

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

951,779

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

347,761

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

596,345

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

0

 

Thuế môn bài - License tax

254

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,718

 

Thu khác - Others

4,701

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

1,164,217

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

515,679

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

521,762

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

82,451

 

Thuế môn bài - License tax

531

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

41,929

 

Thu khác - Others

1,865

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

3,176,642

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,250,276

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,561,971

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

299,713

 

Thuế môn bài - License tax

4,848

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,718

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land and water surface rent

10,018

 

Thu khác - Others

48,098

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

3,450,921

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,881,577

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

902,811

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

573,820

 

Thuế môn bài - License tax

28,348

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

22,335

 

Thu khác - Others

42,030

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

336,841

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1,696

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

1,196,870

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

594,887

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

93,235

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

885,957

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

14,553

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

906

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

46,941

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

810,158

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

13,399

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

238,852

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

7,442,837

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

2,317,189

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

5,125,648

B

Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

902,485

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

581,215

3

Khác - Others

321,270

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

10,956,143

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

10,053,658

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,703,278

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

4,259,310

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

238,764

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

3,083,549

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

768,757

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

902,485

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

581,215

3

Khác - Others

321,270

 

 

Xem thêm chi tiết trong file đính kèm: