Ben Tre

Ben Tre 30/08/2012 09:50:00 419

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

 

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,035,441

 

1

Thu nội địa - Domestic revenue

1,035,441

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,464,333

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,018,423

 

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

304,716

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

713,707

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,846,416

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

550,631

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,295,785

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

120,000

 

4

Thu viện trợ - Grant

1,514

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

420,383

 

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

52,118

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenues from lower-level budget

5,479

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

3,380,936

 

1

Chi đầu tư phát triển - Development investment expenditures

647,745

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,084,756

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

24,959

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,000

 

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

616,997

 

6

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contribution to upper-level budget

5,479

 

 

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,977,026

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

595,744

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

65,631

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

530,113

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

1,846,416

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

550,631

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,295,785

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

120,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

750

5

Thu viện trợ - Grant

1,514

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

407,122

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions from lower-level budget

5,479

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,972,492

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized Expenditure

2,727,784

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

244,708

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

179,796

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

64,912

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

732,015

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

422,679

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

239,085

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

183,594

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

244,708

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

179,796

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

64,912

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

51,367

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

13,261

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

653,152

 

UBND TỈNH BẾN TRE

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

BEN TRE PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

2,930,927

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,629,456

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,035,441

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

270,799

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

113,505

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

56,694

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

98,225

 

Thuế môn bài - License Tax

420

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,766

 

Thu khác - Others

189

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

5,581

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

1,736

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

3,691

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land Rental Revenue

96

 

Thuế môn bài - License Tax

48

 

Thu khác - Others

10

3

Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
Non-state Sector Revenue

264,939

 

Thuế giá trị gia tăng - Value Added Tax

207,079

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate Income Tax

39,404

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic Sales Special Consumption Tax

2,900

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

1,876

 

Thuế môn bài - License Tax

11,993

 

Thu khác - Others

1,687

4

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

53,600

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural Land Use Tax

1,536

6

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

114,467

7

Thu phí, lệ phí - Fees

18,960

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

76,005

9

Các khoản thu về nhà đất - Housing and land Revenues

151,306

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

11,897

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất -Land Use Right Transfer Tax

86

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

19,914

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

110,267

 

Thu tiền bán, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Sales, Leasing of State-owned Houses Revenue

9,142

10

Thu khác ngân sách - Other Revenues

62,669

11

Các khoản thu tại xã

15,579

II

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,514

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

120,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

52,118

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

420,383

B

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,301,471

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

4,760,325

I

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local Budget Balancing Revenues

3,458,854

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

304,716

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

713,707

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

1,846,416

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

120,000

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder Revenue

52,118

6

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,514

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
Brought forward revenues

420,383

II

Các khoản thu huy động được để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,301,471

 

(Xem chi tiết tại file đính kèm)/(Please see attached file for details)