Long An

Long An 30/08/2012 09:57:00 394

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LONG AN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LONG AN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,860,256

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,514,415

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

345,841

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,198,283

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,498,951

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,402,939

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,096,012

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,083,085

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

439,660

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

643,425

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

255,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

736,186

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,744,963

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,281,961

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,725,821

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

384,878

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,260

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,339,460

 

UBND TỈNH LONG AN

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LONG AN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN S
ÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,752,023

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,372,892

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

714,399

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,658,493

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,083,085

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

439,660

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

643,425

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

255,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

712,125

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,802,845

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,141,446

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,363,264

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

452,783

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

910,481

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,298,135

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,809,524

 

Trong đó - Of which:

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,126,059

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

688,540

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

437,519

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,363,264

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

452,783

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

910,481

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,305,380

 

UBND TỈNH LONG AN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LONG AN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

5,523,254

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

4,139,022

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,514,415

1

Thu từ kinh tế quốc dân - SOEs revenue

452,567

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

201,575

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

110,803

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

138,410

 

Thuế môn bài - License tax

578

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

735

 

Thu khác - Others

467

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

358,738

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

154,296

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

361

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

180,079

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

7,577

 

Thuế môn bài - License tax

765

 

Tiền thuê mặt đất, mặt nước - Land and water surface rental

13,249

 

Thu khác - Others

2,412

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

969,007

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

609,083

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

311,379

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

2,469

 

Thuế môn bài - License tax

2,071

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

24,911

 

Thu khác - Others

19,095

4

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

112,433

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

2,995

6

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

292,286

7

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

95,272

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

63,048

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

894,043

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

37,479

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

176

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

18,062

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

838,325

11

Thu tại xã
Revenue at communes

12,754

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

261,272

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

0

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

345,841

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

49,988

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

295,853

3

Thu khác ngân sách - Other revenues

 

IV

Các khoản huy động đóng góp - Contribution revenues

14,385

V

Thu từ tài sản, thu hồi vốn của Nhà nước
Revenues from property and capital recovery of State

9,382

VI

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

255,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,384,232

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7,582,515

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

6,198,283

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,402,939

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2,096,013

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,083,085

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

587,818

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

255,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

736,186

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp ngân sách cấp trên
Revenues from low-level budget

13,803

8

Các khoản huy động đóng góp - Contribution revenues

14,385

9

Thu từ tài sản, thu hồi vốn của Nhà nước
Revenues from property and capital recovery of State

9,055

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

1,384,232

 

(Xem chi tiết tại file đính kèm)/(Please see attached file for details)