Ha Nam

Ha Nam 04/09/2012 10:46:00 387

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH HÀ NAM 

 

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

Table 10/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4,120,146

1

Thu nội địa - Domestic revenue 

1,147,965

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

176,828

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,940,171

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,144,821

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

560,261

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

584,560

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,709,644

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

426,933

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,282,711

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

65,962

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

795,206

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

194,538

6

Thu huy động theo khoản 3 điều 8 khoản của Luật NSNN
Revenues mobilization for investment under article 8, clause 3- The State budget law

30,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,867,336

 

Trong đó - Of which:

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

667,919

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,440,283

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

53,480

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

5

Chi Chương trình mục tiêu
National target program expenditure

731,659

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

783,490

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

134,616

 

UBND TỈNH HÀ NAM 

 

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

Table 11/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

3,298,844

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

656,009

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

140,606

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

515,403

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,709,644

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

426,933

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,282,711

3

Thu huy động theo khoản 3 điều 8 khoản của Luật NSNN
Revenues mobilization for investment under article 8, clause 3- The State budget law

30,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

32,442

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

741,659

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

129,090

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

3,274,950

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,397,310

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

877,640

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

544,831

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

332,809

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,518,967

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

488,812

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

419,655

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

69,157

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

877,640

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

544,831

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

332,809

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

33,520

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

53,547

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

65,448

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,470,025

 

UBND TỈNH HÀ NAM 

 

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

Table 12/CKNS-NSDP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4,120,146

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,215,964

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,147,966

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

105,861

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

75,702

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

27,838

 

Thuế môn bài - License tax

121

 

Thu khác - Others

2,200

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

147,876

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

44,829

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

11,603

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

90,844

 

Thuế môn bài - License tax

88

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

512

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

71,174

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

52,378

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

18,680

 

Thuế môn bài - License tax

116

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

179,933

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

137,977

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,313

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

392

 

Thuế môn bài - License tax

5,086

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

8,165

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

42,905

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

366

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

42,932

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

53,073

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

27,045

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

425,034

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

9,329

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

19

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

10,625

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

405,061

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

41,358

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

10,409

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

176,829

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

8,078

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

168,751

III

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

65,962

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

795,207

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
Revenues mobilization for investment under Article 8, clause 3- The state budget law

30,000

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,709,644

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

194,538

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

3,940,171

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

3,745,633

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

560,261

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

584,560

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,709,644

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

65,962

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

30,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

795,206

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

194,538

 

Trong đó - Of which:

 

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

2,720

 

 

 

 

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)