Nam Dinh

Nam Dinh 04/09/2012 10:52:00 385

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

Table 10/CKNS-NSDP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

6,824,553

1

Thu nội địa - Domestic revenue 

1,259,498

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
Revenues from import-export

67,144

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,177

4

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,629,616

5

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

6

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

216,690

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,175,883

8

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

414,545

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,747,990

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,250,079

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

566,290

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

683,789

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,629,616

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,234,963

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,394,653

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

216,690

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,175,883

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

414,545

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,177

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,599,452

 

Trong đó - Of which

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,430,851

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,183,243

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

14,900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,600

5

Chi hàng viện trợ- Expenditure from Grands

1,177

6

Chi Chương trình mục tiêu
National target program expenditure

100,783

7

Chi chương trình mục tiêu chỉ định từ NSTW
Targeted expenditure assigned by central budget

7,380

8

Chi mục tiêu từ NSĐP
Targeted expenditure by local budget

2,000

9

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,348,754

10

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

414,545

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

Table 11/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

5,780,753

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

699,121

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

230,180

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

468,941

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,629,616

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,234,963

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,394,653

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,177

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

6,237

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,047,211

7

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

337,391

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

5,766,834

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,190,539

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,749,213

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,106,001

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

643,212

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,827,082

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,716,449

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

550,957

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

336,109

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

214,848

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,749,213

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,106,001

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

643,212

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

210,453

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

128,672

5

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

77,154

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,581,831

 

UBND TỈNH NAM ĐỊNH

 

NAM DINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

Table 12/CKNS-NSDP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

6,824,552

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,780,391

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,259,496

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

131,834

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

101,365

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

21,253

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

8,111

 

Thuế môn bài - License tax

421

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

56

 

Thu khác - Others

628

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

134,458

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

34,676

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,309

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

83,311

 

Thuế môn bài - License tax

234

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

617

 

Thu khác - Others

311

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

9,793

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

3,266

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

6,306

 

Thuế môn bài - License tax

64

 

Thu khác - Others

157

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

288,587

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

224,198

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

44,835

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

3,175

 

Thuế môn bài - License tax

11,833

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

110

 

Thu khác - Others

4,436

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

74,924

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

250

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

39,185

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

98,798

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

28,772

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues 

322,777

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

22,638

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

17,989

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

279,197

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,953

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

95,797

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

34,321

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

67,145

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

18,708

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

48,437

III

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,177

IV

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

V

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

216,690

VI

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,175,883

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,629,616

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

414,545

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,747,991

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

6,333,445

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

566,290

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

683,789

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,629,616

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

216,690

5

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,177

6

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

60,000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,175,883

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

414,545

 

Trong đó - Of which:

 

 

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

13,444

 

 

 

 

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)