Thai Binh

Thai Binh 04/09/2012 10:54:00 377

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH THÁI BÌNH

 

THAI BINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

 

 

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

 

Table 10/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

  FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,402,189

1

Thu nội địa - Domestic revenue

2,144,272

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu- Customs revenues

257,917

II

Thu ngân sách địa phương - Local Budget Revenues

6,060,468

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

2,128,714

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,471,354

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Revenues shared in percentage

657,360

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central Budget

2,909,331

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

1,484,663

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

1,424,668

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

35,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

218,060

5

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

769,363

*

Các khoản thu quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

537,971

III

Chi ngân sách địa phương - Local Budget Expenditures

5,695,947

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,767,366

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,671,708

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

23,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial Reserve Fund

1,450

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,232,423

*

Các khoản chi để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

537,971

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

 

THAI BINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

Table 11/CKNS-NSDP

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

  FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,868,784

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

767,679

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

170,773

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

596,906

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from central budget

2,909,331

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

1,484,663

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

1,424,668

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State Budget Law

35,000

4

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

605,946

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

55,474

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

495,354

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures 

4,861,947

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,545,745

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,820,848

 

Bổ sung cân đối - Balancing Transfers

1,207,406

 

Bổ sung có mục tiêu - Target Transfers

613,442

3

Các khoản chi bằng nguồn để lại quản lý qua NS
Unbalance expenditures

495,354

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Revenues

3,550,504

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues 

1,361,035

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

1,300,581

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

60,454

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget 

1,820,848

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,207,406

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

613,442

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

162,586

4

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

163,418

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Revenues from low- budget level

 

6

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

42,617

II

Chi ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh - Expenditures

3,192,820

 

UBND TỈNH THÁI BÌNH

 

THAI BINH PEOPLE'S COMMITTEE

 

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

Table 12/CKNS-NSDP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

  FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts 

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUE IN PROVINCIAL AREA

3,424,613

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic Revenues

2,144,272

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs Revenue

49,111

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs Renenue

144,260

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign Invested Enterprises Revenue

95,052

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state Sector Revenue

619,691

5

Lệ phí trước bạ -  Registration Fees

79,741

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Agricultural Land Use Tax

152

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

37,288

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline Fees Revenue

71,662

9

Thu phí, lệ phí - Fees

27,290

10

Các khoản thu về nhà đất
Housing and land Revenues 

920,715

 

Thuế nhà đất - Land and Housing Tax

21,556

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Land Use Right Transfer Tax

38

 

Thu tiền thuê đất - Land Rental Revenue

28,956

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

866,923

 

Thu tiền thuê nhà, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Lease and Sales of State-owned Houses Revenue

3,242

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from Public lands at Communes

65,139

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

34,171

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, VAT tax on Imports

257,917

III

Thu vay đầu tư kiên cố hóa kênh mương
Concretization of canals

35,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

218,060

V

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

769,364

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

537,971

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,598,439

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

6,060,468

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

1,471,354

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

657,360

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from Central budget

2,909,331

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

218,060

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State Budget Law

35,000

6

Thu chuyển nguồn - Brought forward revenues

769,363

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

537,971

 

(Xem chi tiết file đính kèm/ Please see attached file for details)