UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | Mẫu số 10/CKNS-NSĐP |
DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE | Table 10/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010 |
FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010 |
| | |
Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
I | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area | 735,419 |
1 | Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil) | 734,713 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net | 588 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại - Grant | 118 |
II | Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues | 3,418,117 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 710,183 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 240,447 |
| Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 469,736 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,704,861 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 568,859 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 1,136,002 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 105,000 |
4 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 135,733 |
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 697,027 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Transfers from lower-level budget | 300 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 65,013 |
III | Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures | 3,241,390 |
1 | Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures | 869,714 |
2 | Chi thường xuyên - Recurrent expenditures | 1,427,371 |
* | Trong đó: Chi trả nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law | 36,468 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund | 1,000 |
4 | Chi nộp ngân sách cấp trên
Transfers to upper-level budget | 15,010 |
5 | Chi CTMT quốc gia, CT135, DA 5 triệu ha rừng
National target program, 135 program and 5 million hectare reforestation project | 166,246 |
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures | 700,017 |
7 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues | 62,032 |
UBND TỈNH ĐẮK NÔNG | Mẫu số 11/CKNS-NSĐP | |
DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE | Table 11/CKNS-NSDP |
| | |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010 |
FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010 |
|
Triệu đồng - Millions of dong |
| | |
STT
No | Chỉ tiêu - Items | Quyết toán
Final Accounts |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET | |
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues | 2,613,582 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 236,439 |
| Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 94,080 |
| Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 142,359 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget | 1,704,861 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 568,859 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 1,136,002 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law | 105,000 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 504,198 |
5 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 22,995 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Transfers from lower-level budget | 106 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 39,983 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures | 2,000,408 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure | 1,276,951 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget | 723,457 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 192,300 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 531,157 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET) | |
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues | 1,527,992 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues | 473,745 |
| Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement | 146,367 |
| Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage | 327,378 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget | 723,457 |
| Bổ sung cân đối - Balancing transfers | 192,300 |
| Bổ sung có mục tiêu - Target transfers | 531,157 |
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues | 192,828 |
5 | Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue | 112,738 |
6 | Thu nộp ngân sách cấp trên
Revenues to Transfers to upper-level budget | 194 |
7 | Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues | 25,030 |
II | Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures | 1,381,495 |