Dac Nong

Dac Nong 05/09/2012 10:15:00 372

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

735,419

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

734,713

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

588

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grant

118

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

3,418,117

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

710,183

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

240,447

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

469,736

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,704,861

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

568,859

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,136,002

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

105,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

135,733

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

697,027

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Transfers from lower-level budget

300

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

65,013

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

3,241,390

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

869,714

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,427,371

*

Trong đó: Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

36,468

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,000

4

Chi nộp ngân sách cấp trên
Transfers to upper-level budget

15,010

5

Chi CTMT quốc gia, CT135, DA 5 triệu ha rừng
National target program, 135 program and 5 million hectare reforestation project

166,246

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

700,017

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

62,032

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK NÔNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

 

DAK NONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦ
A HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,613,582

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

236,439

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

94,080

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

142,359

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

1,704,861

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

568,859

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,136,002

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

105,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

504,198

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

22,995

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Transfers from lower-level budget

106

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

39,983

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,000,408

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,276,951

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

723,457

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

192,300

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

531,157

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

1,527,992

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

473,745

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

146,367

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

327,378

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

723,457

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

192,300

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

531,157

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

192,828

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

112,738

6

Thu nộp ngân sách cấp trên
Revenues to Transfers to upper-level budget

194

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

25,030

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

1,381,495

 

 

 

 

 

Chi tiết xem file đính kèm :