Gia Lai

Gia Lai 05/09/2012 10:15:00 383

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

2,690,966

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,377,030

2

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

80,790

4

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

 

5

Các khoản quản lý qua ngân sách - Unbalance revenues

233,146

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,052,937

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,365,483

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

764,892

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,600,591

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,255,702

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

808,365

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,447,337

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

35,803

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

96,766

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,064,618

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

233,146

7

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,419

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,752,593

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

717,446

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,791,897

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,400

4

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

919,933

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,092,831

6

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

229,086

D

Kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

300,346

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,748,864

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,463,324

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,255,702

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

808,365

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,447,337

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

35,803

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

800,874

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

13,010

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

180,135

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lowerbudget level

16

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,532,688

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,997,482

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,579,009

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

759,671

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

819,338

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

780,123

4

Các khoản chi quản lý qua ngân sách
Unbalance expenditures

176,074

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,884,346

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

902,159

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,579,009

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

759,671

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

819,338

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

83,757

4

Thu chuyển nguồn kinh phí năm trước

263,744

5

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

1,419

6

Thu các khoản quản lý qua ngân sách

53,011

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by lower-level budget

1,247

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,800,177

 

 

 

UBND TỈNH GIA LAI

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

GIA LAI PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

2,690,964

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,457,818

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,375,609

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

597,714

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

427,720

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

115,910

 

Thuế môn bài - License tax

422

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

50,817

 

Thu khác - Others

2,845

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

124,409

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

66,015

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

26,936

 

Thuế môn bài - License tax

209

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

30,095

 

Thu khác - Others

1,154

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

30,549

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

18,889

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

10,820

 

Thuế môn bài - License tax

37

 

Thu khác - Others

803

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

804,223

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

548,839

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

203,045

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,887

 

Thuế môn bài - License tax

13,184

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

17,757

 

Thu khác - Others

19,511

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

81,509

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

4,163

7

Thuế thu nhập cá nhân
Individual income tax

89,711

9

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

90,818

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

43,857

11

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

388,305

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

32,331

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

29

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

14,093

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

334,812

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

7,040

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

120,351

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

80,790

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

5,552

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

75,238

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

1,419

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

233,146

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,052,939

A

Các khoản thu cân đối NSĐP- Balance revenues

5,819,793

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

766,315

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

1,600,589

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,255,702

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

96,766

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

35,803

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,064,618

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

233,146

 

 

 

 

Chi tiết xem file đính kèm :