Dac Lac

Dac Lac 05/09/2012 10:12:00 418

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH ĐẮK LĂK

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

5,486,729

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

3,092,566

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

41,550

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

255,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

206,627

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,454,629

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

436,357

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

8,749,482

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

3,078,743

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

256,340

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

2,822,403

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,318,126

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,419,552

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,898,574

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

255,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

206,627

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,454,629

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

436,357

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

8,557,013

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,718,389

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,928,241

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

100,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,440

5

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
National target program expenditure and others

1,112,734

6

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,278,503

7

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

417,706

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK LĂK

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6,360,595

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,584,637

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

140,968

 

Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,443,669

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,318,126

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

1,419,552

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,898,574

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

255,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

793,330

5

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

7,279

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

402,223

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

6,342,487

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,321,453

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,906,971

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

693,234

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,213,737

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

747,212

4

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

366,851

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

4,295,857

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,494,106

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

115,372

 

Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

1,378,734

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,906,971

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

693,234

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,213,737

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

199,348

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

661,299

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

34,133

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

4,121,497

 

 

 

UBND TỈNH ĐẮK LĂK

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

DAK LAK PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

5,486,729

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

5,050,372

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

3,092,566

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

278,708

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

206,998

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

48,803

 

Thuế môn bài - License tax

402

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

22,500

 

Thu khác - Others

5

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

449,171

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

89,290

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

114,686

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

221,018

 

Thuế môn bài - License tax

364

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

21,222

 

Thu khác - Others

2,591

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

15,364

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

13,126

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,213

 

Thuế môn bài - License tax

25

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

1,177,965

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

1,002,512

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

123,971

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,860

 

Thuế môn bài - License tax

20,550

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

14,989

 

Thu khác - Others

14,083

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

119,809

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

912

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

96,408

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

82,924

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

45,367

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

699,142

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

35,385

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

177

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

21,685

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

640,969

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

926

11

Thu khác ngân sách - Other revenues

126,796

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

41,550

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import duties, special consumption tax on imports

1,531

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

40,019

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

255,000

IV

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

206,627

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,454,629

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

436,357

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

8,749,482

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

8,313,125

1

Các khoản thu hưởng 100%
Revenue with 100% entitlement

256,340

2

Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
Shared revenues in percentage

2,822,403

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

3,318,126

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

206,627

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

255,000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

1,454,629

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

436,357

 

 

 

Chi tiết xem file đính kèm :