Lam Dong

Lam Dong 05/09/2012 10:19:00 378

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGETS FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,460,843

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2,458,275

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

499,278

3

Thu viện trợ không hoàn lại - Grants

7,458

4

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

495,832

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,144,623

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,443,040

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,146,965

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,898

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,650,067

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

45,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

168,894

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

836,399

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by low-level budgets

1,035

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

503,290

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,869,236

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

1,609,818

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

2,706,933

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

4

Chi nộp ngân sách cấp trên
Contributions to upper budget level

1,035

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

1,115,959

6

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

434,191

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICT'S BUDGET FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,769,551

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,628,808

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

2,146,965

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

496,898

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,650,067

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

45,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

15,372

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

612,751

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by low-level budgets

920

7

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

319,735

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,675,036

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

2,001,750

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,603,522

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

287,357

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,316,165

3

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

872,374

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,300

5

Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

196,090

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICT'S &CITY'S, TOWN'S BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,978,594

1

Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ %

814,232

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to district's budget

1,603,522

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

287,357

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,316,165

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

153,522

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

223,648

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by low-level budgets

116

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

183,555

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,797,722

 

 

 

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAM DONG PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,460,843

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

2,957,553

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2,458,275

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

267,554

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

165,750

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

39,458

 

Thuế môn bài - License tax

221

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

61,868

 

Thu khác - Others

257

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

140,426

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

63,723

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

33,405

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

20,848

 

Thuế môn bài - License tax

376

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

21,958

 

Thu khác - Others

116

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

50,632

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

23,190

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

20,928

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

918

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
Land rent

4,824

 

Thuế môn bài - License tax

287

 

Thu khác - Others

486

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

772,009

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

658,822

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

64,517

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

7,352

 

Thuế môn bài - License tax

17,455

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

16,448

 

Thu khác - Others

7,413

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

103,097

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

540

7

Thuế thu nhập cá nhân
Personal income tax

117,640

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

60,619

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

84,957

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

765,001

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

44,442

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

43

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

19,501

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

648,252

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

52,763

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

7,290

13

Thu khác ngân sách - Other revenues

88,511

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

499,278

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
Export-import tax, special consumption tax on imports

22,894

2

Thu thuế GTGT hàng NK (thực thu trên địa bàn)
V.A.T on imports

476,302

3

Khác- Others

82

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

503,290

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,144,623

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Balance revenues

5,641,333

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2,443,040

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

2,146,965

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under Article 8. Clause 3 - The State budget law

45,000

4

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

168,894

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

836,399

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
Contributions by low-level budgets

1,035

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

503,290

 

 

 

 

Chi tiết xem file đính kèm :