Nghe An

Nghe An 05/09/2012 10:47:00 512

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF STATE BUDGET REVENUES FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final accounts

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

21.920.539

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balance revenues

9.055.041

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

4.355.718

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

609.914

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

446.238

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

126.029

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

678.243

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

276.040

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

1.736

7

Thuế thu nhập cá nhân - Individual income tax

118.041

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

141.053

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

53.830

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

1.838.613

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

37.495

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

30

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

48.101

 

Thu tiền sử dụng đất - Land use revenue

1.752.433

 

Thu bán và cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales and rental of state owned houses

554

11

Thu ngân sách xã - Revenues at commune

15.746

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

50.235

II

Thu thuế xuất nhập khẩu
Revenues from Export-Import tax

712.489

III

Thu xổ số kiến thiết - Lottery revenues

10.467

IV

Các khoản thu không cân đối; các khoản ghi thu, ghi chi và quản lý qua kho bạc nhà nước
Unbalance revenues

1.121.194

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - The state budget law

40.000

VI

Thu trả nợ gốc vay đầu tư
Principal payment for investment borrowing

6.389

VII

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

VIII

Thu tín phiếu, trái phiếu của NSTW
Revenues from bonds by central budget

 

IX

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

663.187

X

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

2.145.597

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

12.865.498

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010

FINAL ACCOUNTS OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2010

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Quyết toán
Final Accounts

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

14.248.789

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

3.236.046

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

7.631.279

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

2.857.984

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

50.581

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

36.473

IV

Chi viện trợ - Grants

7.676

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
Brought forward expenditures

3.337.315

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 15/CKNS-NSĐP

NGHE AN PEOPLE'S COMMITTEE

Table 15/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2010

 

FINAL ACCOUNTS OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES FOR ITS AGENCIES FY 2010

 

 

 

 

 

 

 

Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

 

 

STT
No

Tên đơn vị
Name of agencies

Quyết toán
Final accounts

 

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
Office for N.A deputies delegation and People's council

                    7.253

 

2

Văn phòng UBND tỉnh
Nghe An people's committee office

                  19.117

 

3

Sở Giáo dục đào tạo
Education and training dept.

                    6.351

 

4

Sở Y tế - Health department

                    5.902

 

5

Sở Văn hoá thể thao và du lịch
Culture, sport and tourism dept.

                  13.315

 

6

Sở Nông nghiệp và PTNT
Agriculture & rural development department

                    8.419

 

7

Sở Lao động TBXH
Labor-invalid & social affairs department

                    5.420

 

8

Sở Giao thông vận tải
Transportation department

                    2.691

 

9

Sở Công thương - Industry and trade dept.

                    5.444

 

10

Sở Xây dựng - Construction dept.

                    3.923

 

11

Sở Khoa học công nghệ
Science and technology dept.

                    1.945

 

12

Sở Tài nguyên môi trường
Natural resource & environment department

                    4.285

 

13

Sở Kế hoạch đầu tư
Planning& investment dept.

                    7.249

 

14

Sở Nội vụ - Home affairs

                    3.657

 

15

Sở Tư pháp - Justice department

                    5.111

 

16

Sở Tài chính - Finance department

                  11.674

 

17

UB Mặt trận Tổ quốc
Fatherland front committee

                    3.776

 

18

Tỉnh đoàn thanh niên
Communistic youth union

                    4.343

 

19

Hội Phụ nữ - Women's union

                    2.446

 

20

Hội Cựu chiến binh
Veterant's organization

                    1.538

 

21

Hội Nông dân
Farmer's organization

                    2.843

 

 

 

Xem chi tiết trong file đính kèm/ Please see the attached file for details: