Nghe An

Nghe An 21/08/2013 10:12:00 529

Font-size:A- A+
Contrast:Increase Decrease

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

 

 

 

 

      Đơn vị: Triệu đồng

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

11,667,654

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

6,097,429

2

Thu từ dầu thô

0

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

688,367

B

Thu xổ số kiến thiết

9,098

C

Thu ngân sách địa phương

28,133,946

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

6,263,504

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 

17,678,922

 

Bổ sung cân đối

9,735,913

 

Bổ sung có mục tiêu

7,943,009

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

40,000

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

546,716

5

Thu từ nguồn khác

31,176

6

Thu chuyển nguồn

3,573,628

C

Chi ngân sách địa phương

27,271,449

1

Chi đầu tư phát triển

5,098,756

2

Chi thường xuyên 

8,455,044

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN 

74,059

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2,890

5

Chi viện trợ

2,300

6

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

8,958,348

7

Chi chuyển nguồn năm sau

4,680,053

D

Thu, chi quản lý qua ngân sách

495,207

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

 

 

 

  Đơn vị: Triệu đồng

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 

 

Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B)

29,346,576

A

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

11,667,654

I

Thu nội địa

6,097,429

1

Thu từ DNNN trung ương

752,469

2

Thu từ DNNN địa phương

758,445

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 

145,453

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

998,324

4

Lệ phí trước bạ

369,047

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,214

6

Thuế thu nhập cá nhân

189,967

7

Thuế bảo vệ môi trường

158,521

8

Thu phí, lệ phí

65,043

9

Các khoản thu về nhà đất

2,545,038

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

48,285

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

71,315

 

Tiền sử dụng đất

2,425,207

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất 

0

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

231

10

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã 

51,345

11

Thu khác ngân sách

62,563

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

688,367

III

Thu viện trợ không hoàn lại

 

IV

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

71,176

V

Thu chuyển nguồn

3,573,628

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước

546,716

VII

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

9,098

VIII

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

681,240

B

Thu bổ sung ngân sách trung ương

17,678,922

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

 

 

 

  Đơn vị: Triệu đồng

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán 

 

Tổng chi ngân sách địa phương

18,808,308

I

Chi đầu tư phát triển

5,216,060

II

Chi thường xuyên

8,835,837

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3,450,435

2

Chi khoa học, công nghệ

20,658

3

Chi Quản lý hành chính

1,919,866

4

Chi đảm bảo xã hội

1,061,175

5

Chi sự nghiệp kinh tế

862,112

6

Chi Y tế

893,998

7

Chi văn hóa thông tin

91,111

III

Chi chuyển nguồn

4,680,053

IV

Chi trả nợ gốc vay K3Đ8 Luật NSNN

74,058

IV

Chi viện trợ

2,300

                  

 Xem chi tiết trong file đính kèm