CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GOVERNMENT BUDGET BALANCE
Đơn vị: Tỷ đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Items
|
Dự toán
2021
|
9 tháng
2021
|
No
|
|
|
(Plan 2021)
|
(9 months. 2021)
|
|
GDP
|
GDP
|
9,000,000
|
5,985,244
|
A
|
Thu NSNN và viện trợ
|
State budget revenues and grants
|
1,343,330
|
1,077,430
|
1
|
Thu từ thuế và phí
|
Taxes and Fees
|
1,222,833
|
968,936
|
2
|
Thu về vốn
|
Capital revenues
|
112,367
|
107,735
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
Grants
|
8,130
|
759
|
B
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
|
Total state expenditures
|
1,687,000
|
1,030,500
|
|
Trong đó:
|
Of which:
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
Investment and development expenditures
|
477,300
|
218,551
|
2
|
Chi thường xuyên
|
Current expenditures
|
1,175,200
|
811,949
|
3
|
Dự phòng
|
Contingencies
|
34,500
|
|
C
|
Bội chi ngân sách (*)
|
Budget deficit
|
343,670
|
-46,930
|
|
Bội chi so với GDP (%)
|
Budget deficit/GDP (%)
|
4.00%
|
-0.78%
|
D
|
Chi trả nợ gốc
|
Principal repayment
|
264,899
|
197,472
|
Ghi chú: (*) Cân đối NSNN 9 tháng vẫn đảm bảo (thặng dư 46.930 tỷ đồng)