CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GOVERNMENT BUDGET BALANCE
Đơn vị: Tỷ đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Items
|
Dự toán 2024
|
No
|
|
|
(Plan 2024)
|
A
|
Thu NSNN và viện trợ
|
State budget revenues and grants
|
1.700.988
|
1
|
Thu từ thuế và phí
|
Taxes and Fees
|
1.466.874
|
2
|
Thu về vốn
|
Capital revenues
|
227.539
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
Grants
|
6.575
|
B
|
Tổng chi ngân sách nhà nước
|
Total state expenditures
|
(1)
2.119.428
|
|
Trong đó:
|
Of which:
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
Investment and development expenditures
|
677.349
|
2
|
Chi thường xuyên
|
Current expenditures
|
1.384.213
|
3
|
Dự phòng
|
Contingencies
|
57.866
|
C
|
Bội chi ngân sách
|
Budget deficit
|
399.400
|
|
Bội chi so với GDP (%)
|
Budget deficit/GDP (%)
|
3,6%
|
1
|
Ngân sách trung ương
|
The Central Budget
|
372.900
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
Local Budgets
|
26.500
|
D
|
Chi trả nợ gốc
|
Principal repayment
|
291.153
|
Ghi chú: (1) Nếu loại trừ chi từ nguồn thu CCTL còn dư của NSĐP năm 2023 sang năm 2024 thì dự toán chi cân đối NSNN năm 2024 khoảng 2.100,4 nghìn tỷ đồng. Chưa bao gồm số dự kiến sử dụng từ nguồn CCTL tích lũy của NSTW để thực hiện CCTL từ ngày 01/7/2024.