Bộ Tài chính công bố danh sách thẩ định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá năm 2019 (quý II)
1. Danh sách các doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày ban hành Thông báo này
1.1. Công ty TNHH Định giá và Tư vấn đầu tư Hà Nội (129/TĐG)
Các thẩm định viên đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tại Công ty TNHH Định giá và Tư vấn đầu tư Hà Nội (129/TĐG) có tên dưới đây được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày ban hành Thông báo này, không được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2019 đến ngày 12/03/2019:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Đinh Mạnh Hà | 1982 | Nam | Nghệ An | GĐ | VI10.354 | 05/10/2011 |
2 | Nguyễn Thanh Bình | 1986 | Nam | Hà Nội | TĐV | XII17.1674 | 21/12/2017 |
3 | Đinh Hoàng Sơn | 1989 | Nam | Hà Nam | TĐV | X15.1391 | 28/12/2015 |
1.2. Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tư vấn Hà Nội (230/TĐG)
Các thẩm định viên đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tại Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tư vấn Hà Nội (230/TĐG) có tên dưới đây được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày ban hành Thông báo này, không được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2019 đến ngày 12/03/2019:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Việt Dũng | 1976 | Nam | Thái Bình | CTHĐTV, GĐ | IX14.1079 | 20/01/2015 |
2 | Triệu Văn Giáp | 1969 | Nam | Phú Thọ | PGĐ | VIII13.758 | 10/12/2013 |
3 | Nguyễn Tiến Long | 1976 | Nam | Hà Nội | TĐV | VII11.596 | 27/9/2012 |
4 | Nguyễn Văn Thắng | 1975 | Nam | Hà Nam | TĐV | V09.276 | 01/7/2010 |
1.3. Công ty TNHH Thẩm định giá VIETIN (269/TĐG)
Các thẩm định viên đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tại Công ty TNHH Thẩm định giá VIETIN (269/TĐG) có tên dưới đây được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày ban hành Thông báo này, không được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2019 đến ngày 12/03/2019:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Văn Giang | 1983 | Nam | TP. Hồ Chí Minh | CT HĐTV, GĐ | XI16.1486 | 22/12/2016 |
2 | Trần Khắc Lập | 1981 | Nam | Hà Nam | TĐV | X15.1338 | 28/12/2015 |
3 | Nguyễn Thế Phong | 1983 | Nam | Long An | TĐV | XI16.1573 | 22/12/2016 |
2. Điều chỉnh thông tin về thẩm định viên đăng ký hành nghề tại một số doanh nghiệp thẩm định giá, chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá tài sản năm 2019
2.1. Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Đông Nam (006/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2018 tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Đông Nam:
2.2.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lương Thị Y Vàng | 1993 | Nữ | Phú Yên | PP | XIII18.2099 | 27/12/2018 |
Công ty CP Tư vấn - Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC (021/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Tư vấn - Dịch vụ về Tài sản - Bất động sản DATC:
2.3.
2.3.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Đỗ Quang Hưng | 1982 | Nam | Thái Bình | TĐV | XIII18. 1978 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Kiểm toán ASCO (043/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 08 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán ASCO:
2.4.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Tuấn Quang | 1986 | Nam | Nghệ An | TĐV | XI16.1587 | 22/12/2016 |
2 | Cao Hữu Kiên | 1990 | Nam | Hà Tĩnh | PTP | XIII18.1996 | 27/12/2018 |
3 | Nguyễn Hoàng Thanh | 1989 | Nam | Phú Thọ | PTP | XIII18.2047 | 27/12/2018 |
4 | Phan Đình Dũng | 1992 | Nam | Hà Tĩnh | TĐV | XIII18.1931 | 27/12/2018 |
5 | Bùi Minh Đức | 1992 | Nam | Hải Dương | TĐV | XIII18.1947 | 27/12/2018 |
6 | Nguyễn Thị Mai | 1992 | Nữ | Nam Định | TĐV | XIII18.2010 | 27/12/2018 |
7 | Hoàng Anh Tú | 1992 | Nam | Quảng Bình | TĐV | XIII18.2084 | 27/12/2018 |
8 | Nguyễn Thành Tuấn | 1979 | Nam | Hà Nội | TĐV | XIII18.2089 | 27/12/2018 |
Công ty CP Thẩm định giá Thương Tín (047/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty Cổ phần Thẩm định giá Thương Tín:
2.5.
2.5.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Đức Thiện | 1981 | Nam | Ninh Bình | TĐV | X15.1412 | 28/12/2015 |
Công ty CP Giám định và Thẩm định tài sản Việt Nam (067/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Giám định và Thẩm định tài sản Việt Nam:
2.6.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Trần Lê Mạnh Hùng | 1993 | Nam | Hà Tĩnh | TĐV | XIII18.1973 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt (069/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 03 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt:
2.7.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Đào Duy Hưng | 1978 | Nam | Bắc Giang | TĐV | XIII18.1976 | 27/12/2018 |
2 | Nguyễn Thị Hạnh | 1982 | Nữ | Nghệ An | TĐV | XIII18.1959 | 27/12/2018 |
3 | Vũ Thị Thiết | 1990 | Nữ | Hải Dương | TĐV | XIII18.2055 | 27/12/2018 |
Công ty CP Thẩm định giá Tâm Việt (080/TĐG)
Xóa tên kể từ ngày 01/01/2019 đối với 03 thẩm định viên về giá hành nghề sau đây tại Công ty CP Thẩm định giá Tâm Việt căn cứ Quyết định số 212/QĐ-BTC ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá đối với Công ty CP Thẩm định giá Tâm Việt:
2.8.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Văn Điệp | 1981 | Nam | Hải Dương | CT HĐQT | IV06.319 | 19/10/2010 |
2 | Nguyễn Thái Bình | 1980 | Nam | Hà Nội | TP | V09.225 | 01/07/2010 |
3 | Nguyễn Thị Hương | 1978 | Nữ | Hà Nội | PP | VIII13.832 | 10/12/2013 |
Công ty CP Thẩm định giá và Dịch vụ Tài chính Đà Nẵng (092/TĐG)
Xóa tên kể từ ngày 01/02/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá hành nghề sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá và Dịch vụ Tài chính Đà Nẵng:
2.9.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Thị Thu Trâm | 1987 | Nữ | Quảng Nam | PP | X15.1431 | 28/12/2015 |
Công ty CP Giám định Ngân Hà (145/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Giám định Ngân Hà:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Xuân Cường | 1983 | Nam | Hà Tĩnh | TĐV | XIII18.1928 | 27/12/2018 |
Kể từ ngày ban hành Thông báo này, Công ty CP Giám định Ngân Hà đảm bảo đủ các điều kiện hoạt động thẩm định giá theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 39 Luật giá.
2.10. Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Toàn Cầu (150/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 03 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Toàn Cầu:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Cao Xuân Cảnh | 1973 | Nam | Hải Phòng | PGĐ | XIII18.1913 | 27/12/2018 |
2 | Lê Minh Đức | 1986 | Nam | Thanh Hóa | TĐV | XIII18.1948 | 27/12/2018 |
3 | Nguyễn Doãn Hải | 1983 | Nam | Bình Định | TĐV | XIII18.1955 | 27/12/2018 |
2.11. Công ty TNHH Tài chính và Kiểm toán Việt Nam (182/TĐG)
Xóa tên kể từ ngày 05/01/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty TNHH Tài chính và Kiểm toán Việt Nam, như sau:
2.12.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thanh Nam | 1974 | Nam | Vĩnh Phúc | TĐV | VII11.607 | 27/9/2012 |
Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Á Châu (194/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Á Châu:
2.13.
2.13.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Trần Đức Tiệp | 1990 | Nam | Bắc Ninh | TĐV | XIII18. 2072 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Kiểm toán VACO (207/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán VACO:
2.14.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phạm Xuân Chiến | 1993 | Nam | Hải Dương | TĐV | XIII18.1917 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá DTA (240/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá DTA:
2.15.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Xuân Huy | 1990 | Nam | Thanh Hóa | TĐV | XIII18.1985 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Tư vấn và Thẩm định giá Hà Thành (255/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Tư vấn và Thẩm định giá Hà Thành:
2.16.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Đức Hiệp | 1980 | Nam | Hà Nội | TĐV | IX14.1116 | 20/01/2015 |
Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Tiên Phong (266/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Tiên Phong:
2.17.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Duy Lập | 1991 | Nam | Hà Nam | TĐV | XIII18.2001 | 27/12/2018 |
Công ty CP Thẩm định giá VALEX (268/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Thẩm định giá VALEX :
2.18.
2.18.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thị Kim Cúc | 1993 | Nữ | Bến Tre | TĐV | XIII18. 1921 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Thẩm định giá AASC Việt Nam (297/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Thẩm định giá AASC Việt Nam:
2.19.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Tạ Châu Phong | 1990 | Nam | Vĩnh Phúc | TĐV | XIII18.2023 | 27/12/2018 |
Công ty CP Thẩm định giá Sông Hàn (322/TĐG)
Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày 18/01/2019 tại Công ty CP Thẩm định giá Sông Hàn như sau:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Đặng Thị Kim Thúy | 1977 | Nữ | Thừa Thiên Huế | GĐ | XII17.1858 | 21/12/2017 |
2 | Võ Đình Chi | 1971 | Nam | Quảng Nam | PGĐ | VIII13.727 | 10/12/2013 |
3 | Nguyễn Thị Hà | 1979 | Nữ | Hải Dương | TĐV | IX14.1097 | 20/01/2015 |