Thông báo 565/TB-QLG điều chỉnh về thẩm định viên đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp
Danh sách các doanh nghiệp thẩm định giá đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày đảo bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về thẩm định giá
1.1. Công ty TNHH FAVI (132/TĐG)
Kể từ ngày 08/4/2019, Công ty TNHH FAVI đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá năm 2019. Các thẩm định viên có tên dưới đây đăng ký hành nghề thẩm định giá tại Công ty TNHH FAVI được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 08/4/2019, không được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2019 đến ngày 07/4/2019:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Thanh Vân | 1983 | Nữ | Nghệ An | GĐ | VI10.442 | 05/10/2011 |
2 | Nguyễn Thanh Diệu | 1974 | Nam | Thanh Hóa | PGĐ | II05036 | 13/01/2009 |
3 | Trần Ngọc Sơn | 1961 | Nam | Nam Định | TĐV | II05056 | 13/01/2009 |
1.2. Công ty CP Tập đoàn định giá DATC (283/TĐG)
Kể từ ngày ban hành Thông báo này, Công ty CP Tập đoàn định giá DATC đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá năm 2019. Các thẩm định viên có tên dưới đây đăng ký hành nghề thẩm định giá tại Công ty CP Tập đoàn định giá DATC được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày ban hành Thông báo này, không được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2019 đến ngày /2019:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Trần Anh Trung | 1979 | Nam | Vĩnh Phúc | TGĐ | XII17.1877 | 21/12/2017 |
2 | Trần Cẩm Thạch | 1975 | Nam | Phú Thọ | CTHĐQT, TĐV | XII17.1837 | 21/12/2017 |
3 | Nguyễn Thị Thắm | 1984 | Nữ | Phú Thọ | TĐV | XII17.1847 | 21/12/2017 |
1.3. Công ty TNHH Thẩm định giá HCMC (314/TĐG)
Kể từ ngày ban hành Thông báo này, Công ty TNHH Thẩm định giá HCMC đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá năm 2019. Các thẩm định viên có tên dưới đây đăng ký hành nghề thẩm định giá tại Công ty TNHH Thẩm định giá HCMC được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày ban hành Thông báo này, không được ký Báo cáo kết quả thẩm định giá và Chứng thư thẩm định giá kể từ ngày 01/01/2019 đến ngày /2019:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lý Hưng Thành | 1985 | Nam | Sóc Trăng | TGĐ | X15.1399 | 28/12/2015 |
2 | Nguyễn Trọng Nguyện | 1985 | Nam | Quảng Bình | TĐV | XII17.1808 | 21/12/2017 |
3 | Huỳnh Thanh Tuyền | 1985 | Nữ | Quảng Nam | TĐV | VII11.693 | 27/9/2012 |
2. Điều chỉnh về thẩm định viên đăng ký hành nghề tại một số doanh nghiệp thẩm định giá, chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá tài sản năm 2019
2.1. Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Đông Nam Á (022/TĐG)
Xóa tên kể từ ngày 08/5/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Đông Nam Á:
2.2.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Ngô Thị Thư | 1987 | Nữ | Quảng Nam | PP | X15.1423 | 28/12/2015 |
Công ty TNHH Thẩm định giá Hoàng Quân (030/TĐG)
- Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Chi nhánh Công ty CP Thẩm định giá Hoàng Quân:
-
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phạm Vân Anh | 1989 | Nữ | Thanh Hóa | TĐV | XII17.1665 | 21/12/2017 |
Xóa tên kể từ ngày 25/4/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Chi nhánh Công ty TNHH Thẩm định giá Hoàng Quân:
2.3.
2.3.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Minh Tâm | 1982 | Nam | Bắc Ninh | TĐV | VIII13.946 | 10/12/2013 |
Công ty TNHH Định giá CIMEICO (037/TĐG)
- Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Định giá CIMEICO:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Vũ Anh Tuấn | 1992 | Nam | Hà Nam | TĐV | XIII18.2087 | 27/12/2018 |
- Xóa tên kể từ ngày 15/6/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá hành nghề sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty TNHH Định giá CIMEICO:
2.4.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Hạnh Nguyên | 1990 | Nữ | Hà Nội | TĐV | X15.1364 | 28/12/2015 |
Công ty TNHH Kiểm toán ASCO (043/TĐG)
- Điều chuyển kể từ ngày 27/5/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính từ Công ty TNHH Kiểm toán ASCO về đăng ký hành nghề tại Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán ASCO tại Hải Phòng:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phan Đăng Khánh | 1980 | Nam | Hải Phòng | GĐ CN | VIII13.841 | 10/12/2013 |
- Điều chuyển kể từ ngày 27/5/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau tại Thông báo số 310/TB-BTC ngày 25/3/2019 của Bộ Tài chính từ Công ty TNHH Kiểm toán ASCO về đăng ký hành nghề tại Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán ASCO tại Hải Phòng:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phan Thanh Sơn | 1978 | Nam | Hải Phòng | TĐV | XIII18.2043 | 27/12/2018 |
- Điều chuyển kể từ ngày 27/5/2019 đối với 02 thẩm định viên về giá sau tại Thông báo số 257/TB-BTC ngày 13/3/2019 của Bộ Tài chính từ Công ty TNHH Kiểm toán ASCO về đăng ký hành nghề tại Công ty TNHH Kiểm toán ASCO – Chi nhánh miền Bắc:
2.5.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Thành Tuấn | 1979 | Nam | Hà Nội | GĐ CN | XIII18.2089 | 27/12/2018 |
2 | Lê Tuấn Quang | 1986 | Nam | Nghệ An | TĐV | XI16.1587 | 22/12/2016 |
Công ty CP TNHH Thẩm định giá và Tư vấn EOI - Việt Nam (058/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP TNHH Thẩm định giá và Tư vấn EOI - Việt Nam:
2.6.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Võ Tố Uyên | 1982 | Nữ | Bình Định | TĐV | XIII18.2097 | 27/12/2018 |
Công ty CP Giám định và Thẩm định tài sản Việt Nam (067/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Giám định và Thẩm định tài sản Việt Nam:
2.7.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Ngô Thanh Tân | 1979 | Nam | Nghệ An | TĐV | XII17.1836 | 21/12/2017 |
Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT (081/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT:
2.8.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Chu Thái Hòa | 1986 | Nam | Thái Bình | TĐV | XI16.1505 | 22/12/2016 |
Công ty CP Thẩm định giá Đông Á (090/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Thẩm định giá Đông Á:
2.9.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phạm Kim Long | 1983 | Nam | Hà Nội | TĐV | VIII13.854 | 10/12/2013 |
Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam (111/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán CPA Việt Nam:
2.10.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Hồng Sơn | 1988 | Nam | Nam Định | TĐV | XII17.1831 | 21/12/2017 |
Công ty CP DCF Việt Nam (130/TĐG)
- Điều chuyển đối với 02 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 01/6/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP DCF Việt Nam như sau:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
Công ty CP DCF Việt Nam |
1 | Huỳnh Cẩm Loan | 1981 | Nữ | Long An | TĐV | IX14.1147 | 20/01/2015 |
Chi nhánh Công ty CP DCF Việt Nam tại Hà Nội |
1 | Phạm Trung Quân | 1986 | Nam | Đồng Tháp | TĐV | X15.1385 | 28/12/2015 |
| | | | | | | |
- Xóa tên đối với 02 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 01/6/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP DCF Việt Nam:
2.11.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Mai Xuân Khoa | 1988 | Nam | Khánh Hòa | TĐV | XII17.1768 | 21/12/2017 |
2 | Lê Văn Mười | 1985 | Nam | Nam Định | TĐV | X15.1352 | 28/12/2015 |
Công ty CP Tư vấn và Định giá CPA Việt Nam (138/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Tư vấn và Định giá CPA Việt Nam:
2.12.
2.12.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Đặng Việt Phương | 1972 | Nam | Hà Nội | TĐV | VIII13.911 | 10/12/2013 |
Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Toàn Cầu (150/TĐG)
- Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Toàn Cầu:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Kiên Giang | 1978 | Nam | Ninh Bình | TĐV | VII11.514 | 27/09/2012 |
- Xóa tên kể từ ngày 30/6/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định giá Toàn Cầu:
2.13.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Đào Y Dương | 1973 | Nam | Hưng Yên | TĐV | X15.1269 | 28/12/2015 |
Công ty CP Giám định và Thẩm định giá Phương Đông (167/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Giám định và Thẩm định giá Phương Đông:
2.14.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Tiến Hồng | 1978 | Nam | Yên Bái | TĐV | XIII18.1971 | 27/12/2018 |
Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Việt Nam (171/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Việt Nam:
2.15.
2.15.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Thị Chuyên | 1985 | Nữ | Nghệ An | TĐV | VIII13.731 | 10/12/2013 |
Công ty CP Thẩm định giá Hoa Mặt Trời (180/TĐG)
- Xóa tên đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 24/3/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá Hoa Mặt Trời:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thị Thu Hiền | 1987 | Nữ | Phú Thọ | TĐV | X15.1294 | 28/12/2015 |
- Xóa tên đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 15/4/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá Hoa Mặt Trời:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Bùi Xuân Thuận | 1984 | Nam | Nghệ An | TĐV | XII17.1857 | 21/12/2017 |
- Xóa tên đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 27/4/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá Hoa Mặt Trời:
2.16.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Trần Văn Tuyên | 1988 | Nam | Nam Định | TĐV | XII17.1894 | 21/12/2017 |
Công ty CP Tư vấn và Thẩm định Việt Nam (198/TĐG)
Điều chuyển kể từ ngày 22/4/2019 đối với 02 thẩm định viên về giá sau tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định Việt Nam sang hành nghề tại Công ty CP Tư vấn và Thẩm định Việt Nam - Chi nhánh Hồ Chí Minh :
2.17.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Vũ Thị Tuyết Mai | 1989 | Nữ | Thái Bình | GĐCN | XI16.1546 | 22/12/2016 |
2 | Nguyễn Văn Hạnh | 1981 | Nam | Hà Nam | TĐV | VIII13.778 | 10/12/2013 |
Công ty CP Thẩm định giá và Giám định chất lượng Việt Nam (223/TĐG)
- Điều chỉnh chức vụ kể từ ngày 27/5/2019 đối với 02 thẩm định viên về giá sau tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá và Giám định chất lượng Việt Nam:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lâm Trường An | 1976 | Nam | Nghệ An | TGĐ | I05001 | 13/01/2009 |
2 | Đinh Anh Tài | 1978 | Nam | Nghệ An | PTGĐ | VII11.640 | 27/9/2012 |
- Xóa tên đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 01/4/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại công ty CP Thẩm định giá và Giám định chất lượng Việt Nam:
2.18.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phạm Hoàng Nam | 1990 | Nam | Thái Bình | TĐV | XII17.1799 | 21/12/2017 |
Công ty TNHH Thẩm định giá Sao Kim (249/TĐG)
Điều chỉnh chức vụ kể từ ngày 22/4/2019 đối với 02 thẩm định viên về giá sau tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty TNHH Thẩm định giá Sao Kim:
2.19.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Quang Tùng | 1983 | Nam | Phú Thọ | GĐ | VII11.689 | 27/09/2012 |
2 | Nguyễn Văn Hùng Cường | 1989 | Nam | Hà Tĩnh | TĐV | X15.1246 | 28/12/2015 |
Công ty TNHH Tư vấn Thẩm định giá Toàn Cầu (256/TĐG)
Điều chỉnh chức vụ kể từ ngày 27/5/2019 đối với 02 thẩm định viên về giá hành nghề sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty TNHH Tư vấn thẩm định giá Toàn Cầu:
2.20.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Văn Trung | 1984 | Nam | Hà Nội | CT HĐTV, TGĐ | XI16.1640 | 22/12/2016 |
2 | Hoàng Thị Tâm | 1989 | Nữ | Hải Phòng | TĐV | XI16.1598 | 22/12/2016 |
Công ty CP Thẩm định giá FARGO (261/TĐG)
Xóa tên đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây kể từ ngày 27/5/2019 tại Danh sách doanh nghiệp thẩm định giá được cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản sản năm 2019 ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá FARGO:
2.21.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thị Quỳnh Nga | 1979 | Nữ | Thanh Hóa | TĐV | VIII13.880 | 10/12/2013 |
Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và Đào tạo quốc tế IVMA (287/TĐG)
- Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và Đào tạo quốc tế IVMA:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phạm Thùy Liên | 1992 | Nữ | Hải Dương | TĐV | XIII18.2002 | 27/12/2018 |
- Xóa tên kể từ ngày 01/6/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính tại Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn và Đào tạo quốc tế IVMA:
2.22.
2.22.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Quốc Hưng | 1989 | Nam | Phú Thọ | TĐV | X15.1315 | 28/12/2015 |
Công ty CP Thẩm định giá Quảng Nam (326/TĐG)
- Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Thẩm định giá Quảng Nam:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Hoàng Thị Xuân Lựu | 1985 | Nữ | Quảng Trị | TĐV | X15.1346 | 28/12/2015 |
- Xóa tên kể từ ngày 15/6/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 326/TB-BTC ngày 31/5/2019 của Bộ Tài chính tại Công ty CP Thẩm định giá Quảng Nam, như sau:
2.23.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thị Thịnh | 1981 | Nữ | Quảng Nam | TĐV | VIII13.990 | 10/12/2013 |
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn MKF Việt Nam (253/TĐG)
- Bổ sung kể từ ngày 27/5/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn MKF Việt Nam tại Quảng Ninh:
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Phạm Văn Duẩn | 1981 | Nam | Thái Bình | PGĐ, GĐ CN | XII17.1681 | 21/12/2017 |
- Điều chuyển kể từ ngày 27/5/2019 đối với 01 thẩm định viên về giá sau tại Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá ban hành kèm theo Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính từ Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn MKF Việt Nam về đăng ký hành nghề tại Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn MKF Việt Nam tại Quảng Ninh:
2.24.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thị Quyên | 1986 | Nữ | Hà Nội | TĐV | VII11.633 | 27/9/2012 |
Công ty CP Tư vấn tài chính và Thẩm định giá Quảng Nam (264/TĐG)
Xóa tên kể từ ngày 15/02/2019 đối với 03 thẩm định viên về giá hành nghề tại Công ty CP Tư vấn tài chính và Thẩm định giá Quảng Nam căn cứ Quyết định số 362/QĐ-BTC ngày 12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá mã số 264/TĐG cấp lần đầu ngày 01/11/2017 của Công ty CP Tư vấn tài chính và Thẩm định giá Quảng Nam và tại Thông báo số 136/TB-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ Tài chính:
2.25.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Văn Sơn | 1975 | Nam | Quảng Nam | GĐ | VIII13.943 | 10/12/2013 |
2 | Lê Cao Thanh | 1988 | Nam | Quảng Nam | PGĐ | XII17.1838 | 21/12/2017 |
3 | Lê Thị Thịnh | 1981 | Nữ | Quảng Nam | TĐV | VIII13.990 | 10/12/2013 |
Công ty CP Thẩm định giá Thái Bình Dương (280/TĐG)
Xóa tên kể từ ngày 06/6/2019 đối với 03 thẩm định viên về giá hành nghề tại Công ty CP Thẩm định giá Thái Bình Dương căn cứ Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá mã số 280/TĐG cấp lại lần thứ 1 ngày 12/6/2018 của Công ty CP Thẩm định giá Thái Bình Dương và tại Thông báo số 1083/TB-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính:
2.26.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Lê Thị Bích | 1982 | Nữ | Bắc Ninh | GĐ | XII17.1671 | 21/12/2017 |
2 | Nguyễn Tùng Lâm | 1987 | Nam | Hà Nội | TĐV | XI16.1533 | 22/12/2016 |
3 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 1983 | Nữ | Hà Nội | TĐV | XII17.1722 | 21/12/2017 |
Công ty CP Thẩm định giá Đại Chúng (327/TĐG)
Bổ sung kể từ ngày ban hành Thông báo này đối với 01 thẩm định viên về giá sau đây vào Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 tại Công ty CP Thẩm định giá Đại Chúng:
2.27.
TT | Thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Ngọc Sơn | 1985 | Nam | Đồng Nai | TĐV | XIII18.2041 | 27/12/2018 |
Công ty CP BHP Việt Nam (332/TĐG)
Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày 27/5/2019 tại Công ty CP BHP Việt Nam như sau:
2.28.
2.28.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Chí Đức | 1983 | Nam | Hà Nội | GĐ | IX14.1094 | 20/01/2015 |
2 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 1983 | Nữ | Nam Định | TĐV | XIII18.1981 | 27/12/2018 |
3 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 1984 | Nữ | Hà Nội | TĐV | VIII13.997 | 10/12/2013 |
Công ty CP Thẩm định giá và Tư vấn Đầu tư Kinh Bắc (333/TĐG)
Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày 27/5/2019 tại Công ty CP Thẩm định giá và Tư vấn Đầu tư Kinh Bắc như sau:
2.29.
2.29.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ TĐV | Ngày cấp |
1 | Phạm Ngọc Tưởng | 1987 | Nam | Hải Phòng | GĐ | XIII18.2093 | 27/12/2018 |
2 | Phạm Thị Bích Thìn | 1988 | Nữ | Lạng Sơn | TP | XIII18.2056 | 27/12/2018 |
3 | Vũ Thị Châm | 1990 | Nữ | Hải Phòng | TĐV | XIII18.1914 | 27/12/2018 |
Công ty CP Thẩm định giá PSD (334/TĐG)
Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày 27/5/2019 tại Công ty CP Thẩm định giá PSD như sau:
2.30.
2.30.
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ TĐV | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Thành Trung | 1984 | Nam | Hà Nội | GĐ | XII17.1879 | 21/12/2017 |
2 | Lạc Văn Thanh | 1990 | Nam | Bắc Giang | TP | XIII18.2050 | 27/12/2018 |
3 | Đỗ Thu Huyền | 1990 | Nữ | Hà Nội | TĐV | XIII18.1986 | 27/12/2018 |
Công ty TNHH Thẩm định giá & Bất động sản NAVICO (335/TĐG)
Danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản năm 2019 kể từ ngày 27/5/2019 tại Công ty TNHH Thẩm định giá & Bất động sản NAVICO như sau:
TT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ TĐV | Ngày cấp |
1 | Nguyễn Thế Anh | 1983 | Nam | Bắc Giang | TGĐ | VII11.462 | 27/9/2012 |
2 | Nguyễn Thị Hương | 1978 | Nữ | Hà Nội | TĐV | VIII13.832 | 10/12/2013 |
3 | Bùi Phương Huyền | 1979 | Nữ | Hà Tĩnh | TĐV | VII11.565 | 27/9/2012 |