Lưu trữ tài liệu là công tác quan trọng, cần thiết trong công tác quản lý nhà nước, dùng để lưu trữ tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu bao gồm lưu trữ vĩnh viễn và lưu trữ có thời hạn.
Một hồ sơ, tài liệu lưu trữ vĩnh viễn phải là tài liệu có giá trị đặc biệt; hồ sơ, tài liệu về đường lối, chủ trương, chính sách, cương lĩnh, chiến lược; chương trình mục tiêu quốc gia, đề án, dự án quan trọng, trọng điểm quốc gia; hồ sơ, tài liệu lưu trữ vĩnh viễn khác theo quy định của luật có liên quan và của cơ quan có thẩm quyền.
Tài liệu lưu trữ có thời hạn là tài liệu không thuộc trường hợp lưu trữ vĩnh viễn, theo quy định thời hạn lưu trữ tối đa là 70 năm kể từ năm kết thúc công việc.
Hiện nay, thời hạn bảo quản, lưu trữ tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức được thực hiện theo Thông tư số 10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội Vụ, trong đó quy định thời hạn bảo quản đối với các tài liệu phổ biến như tài liệu tổng hợp, tài liệu tổ chức cán bộ; tài liệu quy hoạch, kế hoạch; tài liệu tài chính, kế toán; tài liệu hành chính...
Bên cạnh đó, đối với tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm quy định thời hạn bảo quản, lưu trữ.
Đối với tài liệu quản lý giá, trước năm 2024, thời hạn bảo quản, lưu trữ tài liệu quản lý giá thực hiện theo Thông tư số 155/2023/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động ngành Tài chính.
Năm 2024, ngày 08/01/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 01/2024/TT-BTC quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính. Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2024.
Ảnh: sưu tầm
Theo quy định tại Thông tư, thời gian bảo quản tài liệu quản lý giá như sau:
STT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
Tài liệu quản lý giá
|
Thời hạn bảo quản
|
166.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý giá
|
Vĩnh viễn
|
167.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực giá
|
Vĩnh viễn
|
168.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định tiêu chuẩn thẩm định viên về giá và các điều kiện để thực hiện hoạt động thẩm định giá
|
20 năm
|
169.
|
Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới hằng năm, nhiều năm
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
10 năm
|
170.
|
Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
05 năm
|
171.
|
Hồ sơ lập, thẩm định phương án giá, quyết định giá hàng hoá, dịch vụ do nhà nước định giá
|
10 năm
|
172.
|
Hồ sơ tổng kết, đánh giá về hoạt động thẩm định giá hằng năm
|
|
- Của cơ quan
|
15 năm
|
- Của các doanh nghiệp thẩm định giá
|
10 năm
|
173.
|
Hồ sơ thẩm định dự toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá
|
20 năm
|
174.
|
Hồ sơ thẩm tra quyết toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá
|
20 năm
|
175.
|
Hồ sơ phê duyệt về chủ trương, biện pháp bình ổn giá; điều hành giá cả
|
70 năm
|
176.
|
Hồ sơ quy định danh mục, điều chỉnh danh mục hàng hoá dịch vụ thực hiện bình ổn giá
|
70 năm
|
177.
|
Hồ sơ quy định danh mục hàng hoá dịch vụ do nhà nước định giá
|
70 năm
|
178.
|
Hồ sơ thẩm định giá của doanh nghiệp thẩm định giá
|
10 năm
|
179.
|
Hồ sơ về việc công bố danh sách các doanh nghiệp thẩm định giá, danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản hằng năm
|
10 năm
|
180.
|
Hồ sơ về hướng dẫn tổ chức hiệp thương giá
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
05 năm
|
181.
|
Hồ sơ thông báo danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký giá tại cơ quan có thẩm quyền
|
10 năm
|
182.
|
Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp
|
10 năm
|
183.
|
Hồ sơ quản lý đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá
|
10 năm
|
184.
|
Tài liệu về thi cấp thẻ thẩm định viên về giá
|
|
- Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tổ chức thi theo năm
|
10 năm
|
- Hồ sơ thí sinh đủ điều kiện dự thi; đề thi và đáp án; kết quả thi, kết quả phúc khảo; công tác tổ chức chấm phúc khảo
|
10 năm
|
- Bài thi của thí sinh, biên bản xử lý vi phạm nội quy (nếu có) và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi; danh sách ký nộp bài thi
|
15 năm
|
- Hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng thi không đỗ; hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng không tham gia thi, không được thi
|
05 năm
|
|
- Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tổ chức thi, chấm thi
|
10 năm
|
185.
|
Tài liệu về cấp thẻ thẩm định viên về giá, giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá
|
|
- Hồ sơ ban hành quyết định cấp thẻ thẩm định viên về giá (kèm danh sách thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá)
|
70 năm
|
- Hồ sơ ban hành giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá
|
70 năm
|
- Hồ sơ thí sinh có điểm thi đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá
|
05 năm
|
186.
|
Hồ sơ về điều hành giá đối với một số hàng hoá, dịch vụ quan trọng và thiết yếu
|
10 năm
|
187.
|
Hồ sơ về chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia
|
10 năm
|
188.
|
Hồ sơ về kê khai giá của các đơn vị thuộc danh sách kê khai giá
|
10 năm
|
189.
|
Hồ sơ quản lý và điều hành các loại quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá hằng năm
|
10 năm
|
190.
|
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực quản lý giá
|
10 năm
|
191.
|
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý giá
|
10 năm
|
Khi lưu trữ, bảo quản tài liệu cần bảo đảm nguyên tắc an toàn, toàn vẹn, gìn giữ lâu dài tài liệu lưu trữ.